CHƯƠNG TRÌNH THẠC SĨ VISA D2-3

22/12/2024

 

Visa D2-3 Hàn Quốc – Visa Du Học Thạc Sĩ Hàn Quốc

Hàn Quốc luôn là một trong những điểm đến lý tưởng dành cho các du học sinh quốc tế. Lượng sinh viên quốc tế đến Hàn Quốc để theo đuổi bằng thạc sĩ đang ngày một gia tăng ở đa dạng mọi ngành nghề. Vậy điều gì khiến du học Hàn Quốc là một lựa chọn đúng đắn? Điều kiện, hồ sơ, chi phí du học Hàn Quốc sau đại học (hệ thạc sĩ, tiến sĩ) cũng như ngành nào có đào tạo?

I. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DU HỌC THẠC SĨ HÀN QUỐC VISA D2-3

  • Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc.
  • Ứng viên đã tốt nghiệp Đại học.
  • Ứng viên có độ tuổi từ 22- 35 tuổi. có sức khỏe tốt và không mắc những bệnh truyền nhiễm.
  • Nên có chứng chỉ TOPIK 4 trở lên (Một số chuyên ngành sẽ yêu cầu TOPIK 5 hoặc 6).
  • Đối với những ngành đào tạo bằng tiếng Anh, yêu cầu TOEFL iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 551 (New TEPS 298) trở lên.
  • Không bị hạn chế xuất cảnh khỏi Việt Nam và không bị cấm nhập cảnh vào Hàn Quốc.

II. HỒ SƠ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ DU HỌC THẠC SĨ HÀN QUỐC

Hồ sơ chính là yếu tố tiên quyết trong quá trình trường xét tuyển bạn. Một bộ hồ sơ tốt đồng nghĩa tỷ lệ đậu vào trường rất cao. Vậy nên hãy chuẩn bị bộ hồ sơ của chính mình một cách tốt nhất để ước mơ có thể trở thành hiện thực. Dưới đây là những hồ sơ bắt buộc bạn phải chuẩn bị:

  • Bằng tốt nghiệp Đại học
  • Chứng chỉ ngoại ngữ (TOPIK 4 trở lên, IELTS 6.0, TOEFL, TEPS)
  • Đơn nhập học (theo mẫu của trường)
  • Thư giới thiệu
  • Bản sao hộ chiếu của ứng viên và bố mẹ
  • Hộ khẩu
  • Giấy khai sinh
  • Giấy chứng nhận khác (nếu có)
  • Sổ tiết kiệm 20,000 USD trở lên
  • Giấy tờ chứng minh tài chính gia đình

III.  LỘ TRÌNH – CHI PHÍ DU HỌC THẠC SĨ HÀN QUỐC

Tại Hàn Quốc:

– Chi phí du học có sự khác nhau giữa từng trường, từng khu vực và từng thời điểm nhập học.

– Đối với hệ thạc sĩ, mỗi năm có 2 kỳ nhập học là tháng 3 và tháng 9. Học phí và các chi phí khác cụ thể như sau:

  • Phí đăng ký xét duyệt hồ sơ: 50,000 – 100,000 KRW (chỉ nộp 1 lần duy nhất trong 1 năm học)
  • Phí nhập học: 500,000 – 900,000 KRW (chỉ nộp 1 lần duy nhất trong 1 năm học)
  • Học phí (trường Đại học Quốc gia): 3.000.000 – 7.000.000 KRW/kỳ
  • Học (trường tư): 3.000.000- 10.000.000 KRW/kỳ
  • Bảo hiểm 1 năm: ~200.000 KRW

– Bên cạnh học phí thì bạn cũng phải chuẩn bị cho những chi phí khác như: nhà ở, ăn uống, đi lại, mua sắm,…

– Học bổng du học thạc sĩ Hàn Quốc dao động từ 30%- 100% (phụ thuộc vào hồ sơ của ứng viên và yêu cầu của trường/giáo sư, số lượng học bổng ứng viên nhận được sau khi có invoice)

IV. CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIÊU BIỂU ĐÀO TẠO HỆ THẠC SĨ

Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo Hàn Quốc thì sinh viên tốt nghiệp ngành học nào thì phải học thạc sĩ đúng chuyên ngành đó ở Hàn Quốc (riêng khối ngành Nhân văn có thể chuyển ngành). Dưới đây là các ngành học ở thạc sĩ mà du học sinh dễ được cấp Visa D2-3 Hàn Quốc là:

STT CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRƯỜNG TIÊU BIỂU
1 Quản trị kinh doanh
  • Đại học Kookmin
  • Đại học Konkuk
  • Đại học Hanyang
  • Đại học Quốc gia Seoul
  • Đại học Korea
  • Đại học Yonsei
  • Đại học Hannam
  • Đại học Inha
  • Đại học Kyonggi
2 Quản trị du lịch – khách sạn
  • Đại học Kyung Hee
  • Đại học Sejong
  • Đại học Gwangju
3 Thiết kế thời trang
  • Đại học Kookmin
  • Đại học Konkuk
  • Đại học Kyunghee
  • Đại học Quốc gia Seoul
  • Đại học Chung-Ang
  • Đại học Honggik
  • Đại học Kyonggi
4 Truyền thông
  • Đại học ChungAng
  • Đại học Yonsei
  • Đại học Kyung Hee
  • Đại học Ajou
5 Nghệ thuật
  • Đại học nữ Ewha
  • Đại học Yonsei
  • Đại học Chungang
  • Đại học Kyunghee
6 Làm đẹp
  • Đại học Seokyong
  • Đại học nữ Sungshin
  • Đại học Youngsan
7 Du lịch
  • Đại học Kyung Hee
  • Đại học Sejong
  • Đại học Kyonggi
8 Ngôn ngữ
  • Đại học Ngoại ngữ Hankuk
  • Đại học Yonsei
  • Đại học Kyunghee
  • Đại học Ngoại ngữ Busan
9 Đầu bếp, ẩm thực
  • Đại học Sejong
  • Đại học Youngsan
  • Đại học Kyung Hee
10 Điều dưỡng
  • Đại học Sahmyook
  • Đại học Donga
  • Đại học Keimyung
  • Đại học Hanyang
  • Đại học Yonsei
  • Đại học Quốc gia Seoul
  • Đại học Gachon
  • Đại học Kyung Hee
11 Sư phạm
  • Đại học Quốc gia Seoul
  • Đại học Sungkyungkwan
  • Đại học Ngoại ngữ Hankuk
12 Công nghệ thông tin
  • Đại học Ajou
  • Đại học Sungkyunkwan
  • Đại học Kookmin
  • Đại học Kaist
  • Đại học khoa học và công nghệ Pohang
  • Đại học SeoulTech
  • KAIST
13 Nha khoa
  • Đại học Kyunghee
  • Đại học Quốc gia Seoul
  • Đại học Yonsei
  • Đại học Dankook
  • Đại học Quốc gia Chonnam
  • Đại học Chosun
  • Đại học Quốc gia Pusan
  • Đại học Quốc gia Kyungpook
14 Luật
  • Đại học Quốc gia Seoul
  • Đại học Ajou
  • Đại học Donga
  • Đại học Sungkyunkwan
  • Đại học Konkuk
 

15

Công nghệ ô tô
  • Đại học Ajou
  • Đai học Kookmin
  • Đại học Yeungnam
  • Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang
  • Đại học SeoulTech
  • Đại học KAIST

 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN