Trường Đại học Dong A – 동아대학교

03/12/2024

Trường Đại học Dong A – 동아대학교

  • Tên tiếng Hàn: 동아대학교
  • Tên tiếng Anh: DongA University
  • Năm thành lập: 1946
  • Số lượng sinh viên: ~25,000
  • Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/1 năm
  • Địa chỉ: Bumin Campus, BC-0116~3, 225 Gudeok-ro, Seo-gu, Busan, Korea
  • Website: http://donga.ac.kr

 I. Giới Thiệu Chung Về Đại Học DongA

Trường được biết đến với thành tích 6 năm liền được chọn đào tạo cho học sinh nhận học bổng chính phủ Hàn Quốc và nhận được chứng nhận là trường đại học có năng lực trong việc duy trì và quản lý tốt du học sinh nước ngoài vào năm 2013. Hai năm liên tiếp trường thực hiện lĩnh vực nâng cao sức mạnh giáo dục Hàn Quốc và được chọn là “Trường đại học xuất sắc” – nơi đào tạo ra những CEO điều hành hơn 1000 doanh nghiệp tại khu vực Busan và Gyeong Nam.

Bên cạnh các tiện ích tốt cũng như chất lượng giáo dục cao, Trường đại học DongA còn nhận được ưu đãi về vị trí địa lý. Trường nằm tại trung tâm thành phố du lịch Busan, nên giao thông rất thuận lợi, có các tuyến xe buýt, tàu điện ngầm đến trường và đến các khu thương mại, siêu thị, khu vui chơi du lịch.

Khuôn viên Đại học DongA – Seunghak Campus

Trường đại học DongA có 3 campus lớn tại khu vực Busan gồm: Bumin, Seunghak và Gudeok Bumin. Từ cơ sở này sang cơ sở kia chỉ mất tầm 20 phút và cả 2 cơ sở đều được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại, cơ sở hạ tầng tối ưu phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên. Chính vì vậy trường đại học DongA cũng đang là một điểm đến du học đầy lý tưởng cho các du học sinh. Trường cũng đã và đang đẩy mạnh hợp tác quốc tế để mang đến hình ảnh một trường đại học năng động, phát triển tới nhiều du học sinh tương lai.

 

II. Thế Mạnh Của Trường Đại Học DongA

  • Đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc đủ năng lực và cơ sở vật chất đào tạo hai ngành Luật và Y
  • Đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc có hơn 1000 cựu sinh viên hiện đang là quản lý tại các công ty, tập đoàn kinh tế hàng đầu và các cơ quan chính phủ của Hàn Quốc.
  • Có vị trí trung tâm tại thành phố Busan
  • Với tư duy cởi mở, phương pháp giảng dạy mang tính quốc tế cao, sinh viên tốt nghiệp Đại học DongA có tỉ có việc làm sau khi ra trường 3 tháng cao nhất Hàn Quốc
  • Trường Dong A tập trung đào tạo theo phương thức giáo dục vừa học vừa thực hành

Cái tên DongA đã và đang trở nên nổi tiếng và đi đầu trong lĩnh vực đào tạo các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Hiện nay, trường đã xây dựng 3 khuôn viên chính với 13 trường Đại học trực thuộc, trực tiếp đào tạo 70 chuyên ngành khác nhau. Hàng năm, DongA University thu hút rất nhiều các sinh viên trong nước và quốc tế theo học.

 

III. Chương trình đào tạo tại Dong A

  1. Chương trình Tiếng Hàn D4-1

Thông tin khóa học

Học kì 1 năm 4 học kì (mỗi kì 10 tuần) Thời gian 20 giờ/1 tuần × 10 tuần = 200 giờ
Thời gian Thứ 2-thứ 6 (ngày 4 tiếng) Nội dung lớp học Tiếng Hàn, các hoạt động đặc biệt
Số người Dưới 15 người
Học phí 4,800,000 won/ năm
Phí tuyển sinh 50,000 Won được nộp riêng và chỉ nộp một lần duy nhất khi nhập học
Trình độ và thời gian lớp học Sơ cấp 1, 2 – lớp buổi chiều (13:10 ~ 17:10)
Trung cấp 1, 2 & Cao cấp 1, 2 – lớp buổi sáng (09:00 ~ 13:00)
Tùy theo trình độ mà thời gian học có thể thay đổi

Quá trình học Tiếng Hàn tại Đại học DongA

Giai đoạn Nội dung
Sơ cấp 1 Nguyên, phụ âm tiếng Hàn, phát âm, làm quen với ngữ pháp và từ vựng cơ bản.
Luyện tập những kĩ năng cần thiết trong các tình huống và các chủ đề liên quan cuộc sống hàng ngày, các vấn đề cá nhân.
Sơ cấp 2 Luyện tập cách thể hiện ngôn ngữ thường ngày, trừu tượng, các yếu tố ngữ pháp đa dạng như thể bị động, trợ từ.
Tìm hiểu văn hóa của Hàn Quốc.
Trung cấp 1 Làm quen với các vấn đề thực tế của Hàn Quốc, các kiến thức và ngôn ngữ kinh doanh đa dạng.
Học cách biểu hiện phù hợp với các tình huống khác nhau.
Trung cấp 2 Có khả năng giao tiếp hàng ngày tự nhiên.
Mở rộng tầm hiểu biết về Hàn Quốc thông qua các chủ đề.
Cao cấp 1 HIểu về phương pháp đối thoại và sự biến hóa đa dạng của từ vựng.
Hiểu được báo và tin tức, luyện tập để chuẩn bị cho các tiết học ở bậc đại học và cao học.
Cao cấp 2 Luyện tập khả năng tranh luận và thảo luận, biểu hiện phương pháp thể hiện ngôn ngữ độc đáo trong thực tế, nâng cao vốn từ vựng thực tế.
Luyện tập cách viết báo cáo và điều tra mang tính chuyên ngành của các chủ đề đa dạng.

 

  1. Chương trình Chuyên ngành Hệ Đại học
Khối ngành Khoa Học phí (1 kỳ)
Nhân văn Triết học – Lý luận Y Sinh
Lịch sử
Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật
Ngôn ngữ và Văn học Hàn
Ngôn ngữ và Văn học Anh
Ngữ văn Đức
Ngữ văn Pháp
Trung Quốc học
Nghiên cứu trẻ em
2,857,000 KRW
Khoa học tự nhiên Toán học 3,122,000 KRW
Hóa học
Vật lý
Khoa học sinh học
3,387,000 KRW
Khoa học xã hội Khoa học chính trị & Ngoại giao
Xã hội học
Hành chính công
Phúc lợi xã hội
Kinh tế
Tài chính
2,857,000 KRW
Truyền thông đa phương tiện 3,011,000 KRW
Kinh doanh Quản trị kinh doanh
Quản trị du lịch
Thương mại quốc tế
Hệ thống thông tin quản trị
2,857,000 KRW
Khoa học tài nguyên đời sống Công nghệ gen
Sinh học ứng dụng
Công nghệ sinh học
Công nghiệp tài nguyên đời sống
3,122,000 KRW
Kỹ thuật Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật dân dụng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật tài nguyên khoáng sản & năng lượng
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện tử
Khoa học máy tính
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật quản trị công nghiệp
Kiến trúc tàu thuyền & xây dựng ngoài khơi
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật & khoa học vật liệu
Kỹ thuật hữu cơ & poly
3,876,000 KRW
Thiết kế Kiến trúc
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế thời trang
Quy hoạch đô thị
Kiến trúc cảnh quan
3,947,000 KRW
Nghệ thuật & thể thao Mỹ thuật
Âm nhạc (Piano, Nhạc giao hưởng, Thanh nhạc, Sáng tác)
Taekwondo
3,947,000 KRW
Giáo dục thể chất 3,387,000 KRW
Khoa học sức khỏe Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
Kỹ thuật dược
Quản trị sức khỏe
Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế
Trung Quốc và Nhật Bản học Trung Quốc và Nhật Bản học
  • Chế độ học bổng tại DongA
Phân loại Học bổng Yêu cầu
Dành cho tân sinh viên (học kỳ đầu) 100% học phí TOPIK 5 trở lên
50% học phí TOPIK 3, 4
30% học phí SV không thuộc 2 loại học bổng trên
Dành cho sinh viên đang theo học (kể từ học kỳ thứ hai) 70% học phí Xếp trong top 10% về kết quả học tập trong kỳ trước
40% học phí Xếp trong top 40% về kết quả học tập trong kỳ trước
20% học phí Xếp trong top 60% về kết quả học tập trong kỳ trước
  • Chương trình Chuyên ngành Hệ Cao học

Chuyên ngành và học phí

  • Phí đăng ký (Thạc sĩ): 50,000 KRW
  • Phí đăng ký (Tiến sĩ): 60,000 KRW
  • Phí nhập học: 692,000 KRW
Khối ngành Khoa Học phí hệ Thạc sĩ (1 kỳ) Học phí hệ Tiến sĩ (1 kỳ)
Nghệ thuật khai phóng – Khoa học xã hội Ngôn ngữ và Văn học Hàn
Ngôn ngữ và Văn học Anh
Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật
Sư phạm
Tâm lý & Tư vấn trẻ em
Hành chính công
Kinh tế
Truyền thông đa phương tiện
Quản trị kinh doanh
Thương mại quốc tế
Kế toán
Quản trị du lịch
Tài chính
3,818,000 KRW 3,966,000 KRW
Khoa học tự nhiên Toán học
Hóa học
Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
Trang phục – Dệt may
Công nghệ sinh học thực phẩm
Khoa học sinh học ứng dụng
Khoa học sức khỏe
Khoa học y sinh tịnh tiến
4,530,000 KRW 4,765,000 KRW
Kỹ thuật Kỹ thuật kiến trúc
Kiến trúc
Kỹ thuật dân dụng
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật hệ thống quản lý & công nghiệp
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật luyện kim
Kỹ thuật điện tử
Quy hoạch đô thị & Kiến trúc cảnh quan
Kỹ thuật máy tính
Kiến trúc hải quân & Kỹ thuật ngoài khơi
5,082,000 KRW 5,354,000 KRW
Thể thao & Nghệ thuật Mỹ thuật
Âm nhạc
Thiết kế nhựa
5,082,000 KRW 5,354,000 KRW
Giáo dục thể chất
Taekwondo
4,530,000 KRW 4,765,000 KRW
Y học Y học 6,374,000 KRW 6,694,000 KRW

Học bổng cao học tại DongA

Phân loại Học bổng Yêu cầu
Học bổng loại B 70% học phí TOPIK 5 hoặc TOEFL PBT 560, iBT 83, CEFR C1, TEPS 700, NEW TEPS 385, IELTS 6.5 trở lên
Học bổng loại C 50% học phí TOPIK 4 hoặc TOEFL PBT 530, iBT 71, CEFR B2, TEPS 600, NEW TEPS 327, IELTS 5.5 trở lên
Học bổng loại D 25% học phí TOPIK 3 hoặc sinh viên không đạt điều kiện học bổng loại B, C (Giới hạn trong Khoa Khoa học kỹ thuật hoặc Nghệ thuật và thể thao)

IV. Ký túc xá Đại học DongA

Ký túc xá trường cung cấp nơi ở thoải mái và tiện lợi cho sinh viên trường đại học Dong A, cung cấp cho sinh viên quốc tế điều kiện sống như chính gia đình mình. Trong ký túc xá của trường được trang bị đầy đủ tiện ích để phục vụ cuộc sống của sinh viên bao gồm: các phòng đọc sách, phòng khách, phòng tập thể dục, cafe internet, khuôn viên, phòng chờ, phòng giặt,…

 

Khu KTX Thông tin Cơ sở vật chất Chi phí Ghi chú
Tòa nhà Seokdang Global
(du học sinh quốc tế)
– Dành cho nam & nữ bao gồm 513 phòng
– Khu nam gồm 1 tầng hầm và 5 tầng lầu
– Khu nữ gồm 2 tầng hầm và 5 tầng lầu. Trong đó có 25 phòng khách.
– Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, ngăn kéo (gương, kệ để giày), dây nối mạng
– Trang thiết bị khác: Nhà ăn, phòng nghỉ, cafe internet, phòng giặt, phòng đọc sách, phòng tập thể dục
1.400.000 KRW/6 tháng 2 người/ phòng
KTX Hanlim Gồm 1 tầng hầm và 7 tầng lầu có 75 phòng, sức chứa 148 sinh viên, trong đó có 10 phòng khách. – Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, kệ để giày, máy rút tiền,..
– Trang thiết bị khác: tiệm cafe, phòng nghi, phòng giặt, phòng cầu nguyện
1.000.000 KRW/6 tháng 2 người/ phòng

BÀI VIẾT LIÊN QUAN